So sánh những lợi thế của Nhựa Tấm PP Corrugated Polypropylene và xem tại sao chúng tôi chọn chúng để sử dụng làm vật liệu đóng gói.
|
Nhựa PP Corrugated Propylene (nhựa gấp nếp) |
Giấy nếp |
Nhựa đúc |
Thời gian sản xuất |
A+ Sản xuất nhanh & không tốn kém |
A+ Nhanh & Không tốn kém |
D Rất tốn kém |
Độ bền và sức chịu tác động |
A Nhẹ, chống trầy xước tốt |
C Dễ bị ẩm ướt và bỡ, dễ rách |
B Nặng, có thể bị bể do tác động |
Mức độ sạch sẽ |
A+ Không sinh bụi, không dính bụi, chất bẩn trong môi trường |
D Dính bụi, có thể sinh bụi |
A+ Tương tự nhựa PP Corrugated Polypropylene |
Giá cả |
A+ Chi phí hiệu quả. Có thể tái sử dụng với tuổi thọ dài. Tiết kiệm đáng kể dài hạn. |
D Tuổi thọ ngắn. Phải được thay thế thường xuyên. Mỗi chu kỳ tốn kém. |
A+ Tương tự nhựa PP Corrugated Polypropylene |
Thời gian sản suất |
A+ Thời gian sản xuất nhanh, trung bình từ 2 ngày – 2 tuần |
A+ Thời gian sản xuất nhanh, trung bình từ 2 ngày – 2 tuần |
D Thời gian chào hàng đối với sản phẩm mới có thể vượt quá 6 tháng hoặc lâu hơn. |
Tái chế |
A + Nhựa tấm và thùng được tái sử dụng và tái chế |
C Phát sinh chi phí thải và phí xử lý chất thải thường xuyên. |
A Có thể sử dụng để tái chế và sản xuất lại |
Mức độ linh hoạt hình dạng |
A+ Đơn giản và nhanh chóng. |
A+ Đơn giản và nhanh chóng. |
D Khó khăn và rất chậm.
|
Tác động độ ẩm |
A+ Không thấm nước. Không bị ảnh hưởng bởi hầu hết các hóa chất. |
D Bị hư hỏng khi gặp nước và hóa chất |
A+ Tương tự như nhựa gấp nếp. |
Màu sắc |
A+ nhiều loại màu sắc. Màu sắc tùy chỉnh có sẵn. |
D nâu, đốm hoặc trắng. |
B+ Hạn chế màu sắc trong kho. |